
|
Hyundai Custin |
Giá niêm yết |
Lăn bánh Hà Nội |
Lăn bánh HCM |
Lăn bánh tỉnh |
|
1.5T GDi Tiêu Chuẩn |
850 triệu |
975 triệu |
958 triệu |
939 triệu |
|
1.5T GDi Đặc Biệt |
945 triệu |
1,081 tỷ |
1,062 tỷ |
1,043 tỷ |
|
2.0T GDi Cao Cấp |
999 triệu |
1,142 tỷ |
1,122 tỷ |
1,103 tỷ |


|
Kích thước Custin |
|
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.950 x 1.850 x 1.725 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.055 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
170 |


Hyundai Custin có 6 màu: trắng, bạc, xanh lục bảo, đen, xám kim loại, xanh bóng đêm.
|
Ngoại thất Custin |
1.5T Tiêu chuẩn |
1.5T Đặc biệt |
2.0T Cao cấp |
|
Đèn chiếu sáng |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn pha tự động |
Có |
Có |
Có |
|
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn sau |
LED |
LED |
LED |
|
Gương chiếu hậu |
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ |
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ |
Sấy Chỉnh/gập điện Đèn báo rẽ |
|
Ăng ten vây cá |
Có |
Có |
Có |
|
Mâm |
17 inch |
18 inch |
18 inch |


|
Nội thất Custin |
1.5T Tiêu chuẩn |
1.5T Đặc biệt |
2.0T Cao cấp |
|
Vô lăng |
Bọc da D-cut thể thao |
Bọc da D-cut thể thao |
Bọc da D-cut thể thao |
|
Màn hình đa thông tin |
4,2 inch TFT LCD |
4,2 inch TFT LCD |
4,2 inch TFT LCD |
|
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
|
Cruise Control |
Có |
Có |
Smart Cruise Control |
|
Phanh tay điện tử |
Có |
Có |
Có |
|
Auto Hold |
Có |
Có |
Có |
|
Lẫy chuyển số |
Có |
Có |
Có |
|
Ghế |
Bọc da |
Bọc da |
Bọc da |
|
Hàng ghế trước |
Chỉnh điện ghế lái |
Sưởi Chỉnh điện |
Sưởi Chỉnh điện Nhớ vị trí |
|
Hàng ghế sau |
Không |
Massage Chỉnh điện 10 hướng |
Massage Chỉnh điện 10 hướng |
|
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm |
Ghế lái |
Tất cả vị trí |
Tất cả vị trí |
|
Làm mát hàng ghế trước |
Không |
Không |
Có |
|
Làm mát hàng ghế sau |
Không |
Có |
Có |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
|
Cửa trượt thông minh |
Phía hành khách |
Cả 2 bên xe |
Cả 2 bên xe |
|
Màn hình giải trí |
10,4 inch |
10,4 inch |
10,4 inch |
|
Âm thanh |
4 loa |
6 loa |
6 loa |
|
Điều hòa tự động |
Có |
Có |
Có |
|
Rèm che nắng hàng ghế sau |
Không |
Có |
Có |
|
Cửa sổ trời |
Không |
Có |
Có |
|
Sạc không dây |
Không |
Có |
Có |
|
Cốp điện |
Không |
Có |
Có |

Hyundai Custin 2024 sử dụng động cơ Smartstream cho cả 3 phiên bản với 2 công suất khác nhau:
Động cơ xăng Smartstream 1.5T-GDI cho công suất tối đa 170 mã lực tại 5,500 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 170 Nm tại 5,500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số 8, dẫn động cầu trước.
Động cơ xăng Smartstream 2.0T-GDI cho công suất tối đa 236 mã lực tại 6,000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 353 Nm tại 1,500 – 4,000 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số 8, dẫn động cầu trước.
|
Thông số kỹ thuật Custin |
1.5T Tiêu chuẩn |
1.5T Đặc biệt |
2.0T Cao cấp |
|
Động cơ |
Smartstream 1.5T-GDI |
Smartstream 1.5T-GDI |
Smartstream 2.0T-GDI |
|
Dung tích xi lanh (cc) |
1.497 |
1.497 |
1.975 |
|
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
170/5,500 |
170/5,500 |
236/6,000 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
253/1.500 – 4.000 |
253/1.500 – 4.000 |
353/1.500 – 4.000 |
|
Hộp số |
8AT |
8AT |
8AT |
|
Dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
||
|
Hệ thống treo trước/sau |
McPherson/Thanh cân bằng |
||
|
Dung tích bình xăng (lít) |
58 |
58 |
58 |